Tóm tắt hoạt động A.C. Milan

Tóm tắt lịch sử A.C. Milan

  • 1900 - Bị loại ở bán kết Giải vô địch bóng đá Ý (Campionato italiano di calcio) - Giành Medaglia del Re (Huy chương Nhà vua)
  • 1901 - Vô địch Ý - Giành Medaglia del Re
  • 1902 - Thua Genoa tại chung kết Giải vô địch - Giành Medaglia del Re
  • 1903 - Bị loại ở bán kết Giải vô địch
  • 1904 - Bị loại ở bán kết Giải vô địch - Giành Coppa della Federazione Ginnastica Italiana (Cúp Liên đoàn Thể dục Ý)
  • 1905 - Đứng thứ Z Bảng vòng loại vùng Lombardia - Giành Palla Dapples
  • 1906 - Vô địch Ý - Giành Palla Dapples
  • 1907 - Vô địch Ý - Giành Palla Dapples
  • 1908 - Không tham gia Giải hạng nhất (Prima Categoria) - Giành Palla DapplesCoppa Spensley (Cúp Spensley)
  • 1909 - Đứng thứ 2 Bảng vòng loại vùng Lombardia

  • 1909-10 - Đứng thứ 6 Bảng vòng loại 1
  • 1910-11 - Đứng thứ 2 Bảng vòng loại vùng Lombardia-Piemonte
  • 1911-12 - Đứng thứ 2 Bảng vòng loại vùng Lombardia-Piemonte - Giành Scarpa Radice
  • 1912-13 - Đứng thứ 3 Bảng chung kết miền Bắc Ý
  • 1913-14 - Đứng thứ 3 Bảng vòng loại vùng Lombardia
  • 1914-15 - Đứng thứ 4 Bảng chung kết miền Bắc Ý - Giành Scarpa Radice
  • 1915-16 - Giành Coppa Federale (Cúp Liên đoàn)
  • 1917 - Giành Coppa Regionale Lombarda (Cúp vô địch Lombardia)
  • 1918 - Giành Coppa Mauro (vô địch vùng Lombardia)
  • 1919 - Đứng thứ hai Coppa Mauro. Đổi tên thành Milan Football Club sau khi chiến tranh kết thúc

  • 1919-20 - Đứng thứ 4 Bảng A vòng bán kết quốc gia
  • 1920-21 - Đứng thứ 4 Bảng A vòng bán kết quốc gia
  • 1921-22 - Đứng thứ 9 Bảng A của Giải hạng nhất CCI - Giành Scarpa Radice
  • 1922-23 - Đứng thứ 4 Bảng B Giải hạng nhất
  • 1923-24 - Đứng thứ 8 Bảng B Giải hạng nhất
  • 1924-25 - Đứng thứ 8 Bảng B Giải hạng nhất
  • 1925-26 - Đứng thứ 7 Bảng B Giải hạng nhất
  • 1926-27 - Đứng thứ 6 Vòng chung kết Giải hạng nhất - Tham gia Cúp quốc gia Ý (ngừng ở vòng 4)
  • 1927-28 - Đứng thứ 6 Vòng chung kết Giải hạng nhất
  • 1928-29 - Đứng thứ 2 Bảng A Giải hạng nhất - Bị Genoa loại ở vòng đấu loại Cúp Trung Âu

  • 1929-30 - Đứng thứ 11 Serie A
  • 1930-31 - Đứng thứ 12 Serie A
  • 1931-32 - Đứng thứ 4 Serie A
  • 1932-33 - Đứng thứ 11 Serie A
  • 1933-34 - Đứng thứ 9 Serie A
  • 1934-35 - Đứng thứ 10 Serie A
  • 1935-36 - Đứng thứ 8 Serie A - Bán kết Cúp quốc gia Ý - Đổi tên thành Milan Associazione Sportiva
  • 1936-37 - Đứng thứ 4 Serie A - Bán kết Cúp quốc gia Ý
  • 1937-38 - Đứng thứ 3 Serie A - Bán kết Cúp quốc gia Ý - Vòng 1/8 Cúp Trung Âu
  • 1938-39 - Đứng thứ 9 in Serie A - Bán kết Cúp quốc gia Ý - Đổi tên thành Associazione Calcio Milano

  • 1939-40 - Đứng thứ 8 Serie A - Vòng 1/8 Cúp quốc gia Ý
  • 1940-41 - Đứng thứ 3 Serie A - Vòng 1/8 Cúp quốc gia Ý
  • 1941-42 - Đứng thứ 9 Serie A - Thua Juventus ở chung kết Cúp quốc gia Ý
  • 1942-43 - Đứng thứ 6 Serie A - Tứ kết Cúp quốc gia Ý
  • 1944 - Đứng thứ 5 Giải vô địch tạm thời Lombardia
  • 1945 - Đứng thứ 6 Giải vô địch tạm thời Lombardia - Đổi tên thành Associazione Calcio Milan sau khi chiếnh tranh kết thúc
  • 1945-46 - Đứng thứ 3 Vòng chung kết Giải hạng nhất
  • 1946-47 - Đứng thứ 4 Serie A
  • 1947-48 - Đứng thứ 2 Serie A
  • 1948-49 - Đứng thứ 3 Serie A

  • 1951-52 - Đứng thứ 2 Serie A
  • 1952-53 - Đứng thứ 3 Serie A - Thua Stade Reims ở chung kết Cúp Latinh
  • 1953-54 - Đứng thứ 3 Serie A
  • 1954-55 - Vô địch Ý - Đứng thứ 3 Cúp Latinh
  • 1955-56 - Đứng thứ 2 Serie A - Giành Coppa Latina - Bán kết Giải vô địch châu Âu
  • 1956-57 - Vô địch Ý - Đứng thứ 3 Cúp Latinh
  • 1957-58 - Đứng thứ 9 Serie A - Thua Real Madrid ở chung kết Giải vô địch châu Âu - Tứ kết Cúp quốc gia Ý
  • 1958-59 - Vô địch Ý - Vòng 1/8 Cúp quốc gia Ý

  • 1959-60 - Đứng thứ 3 Serie A - Vòng 1/8 Giải vô địch châu Âu - Vòng 2 Cúp quốc gia Ý
  • 1960-61 - Đứng thứ 2 Serie A - Vòng 1/8 Cúp quốc gia Ý
  • 1961-62 - Vô địch Ý - Vòng 2 Cúp quốc gia Ý - Vòng 1/16 Cúp Hội chợ
  • 1962-63 - Vô địch châu Âu - Đứng thứ 3 Serie A - Vòng 1/8 Cúp quốc gia Ý - Thua Genoa ở chung kết Coppa dell'Amicizia (Cúp Hữu nghị)
  • 1963-64 - Đứng thứ 3 Serie A - Tứ kết Cúp quốc gia Ý - Tứ kết Giải vô địch châu Âu - Thua SantosCúp Liên lục địa
  • 1964-65 - Đứng thứ 2 Serie A - Vòng 1 Cúp quốc gia Ý - Vòng 1 Cúp Hội chợ
  • 1965-66 - Đứng thứ 7 Serie A - Tứ kết Cúp quốc gia Ý - Vòng 1/8 Cúp Hội chợ
  • 1966-67 - Đứng thứ 8 Serie A - Giành Cúp quốc gia Ý - Vòng 1/8 Cúp Mitropa
  • 1967-68 - Vô địch Ý - Giành Cúp các đội đoạt cúp - Thứ 2 Vòng chung kết Cúp quốc gia Ý
  • 1968-69 - Vô địch châu Âu - Đứng thứ 2 Serie A - Tứ kết Cúp quốc gia Ý

  • 1969-70 - Giành Cúp Liên lục địa - Đứng thứ 4 Serie A - Vòng loại Cúp quốc gia Ý - Vòng 1/8 Giải vô địch châu Âu
  • 1970-71 - Đứng thứ 2 Serie A - Thua Torino ở chung kết Cúp quốc gia Ý
  • 1971-72 - Đứng thứ 2 Serie A - Giành Cúp quốc gia Ý - Bán kết Cúp UEFA
  • 1972-73 - Đứng thứ 2 Serie A - Giành Cúp các đội đoạt cúp - Giành Cúp quốc gia Ý
  • 1973-74 - Đứng thứ 7 Serie A - Vòng 2 Cúp quốc gia Ý - Thua AjaxSiêu cúp châu Âu - Thua 1. FC Magdeburg ở chung kết Cúp các đội đoạt cúp
  • 1974-75 - Đứng thứ 5 Serie A - Thua Fiorentina ở chung kết Cúp quốc gia Ý
  • 1975-76 - Đứng thứ 3 Serie A - Vòng 2 Cúp quốc gia Ý - Vòng tứ kết Cúp UEFA
  • 1976-77 - Đứng thứ 10 Serie A - Giành Cúp quốc gia Ý - Vòng 1/8 Cúp UEFA
  • 1977-78 - Đứng thứ 4 Serie A - Vòng 2 Cúp quốc gia Ý - Vòng 1/16 Cúp các đội đoạt cúp
  • 1978-79 - Vô địch Ý lần thứ 10 - Vòng 1 Cúp quốc gia Ý - Vòng 1/8 Cúp UEFA

  • 1979-80 - Đứng thứ 3 Serie A - Bị giáng xuống Serie B vì dàn xếp tỉ số - Vòng tứ kết Cúp quốc gia Ý - Vòng 1/16 Giải vô địch châu Âu
  • 1980-81 - Đứng thứ 1 Serie B - Thăng lên Serie A - Vòng loại Cúp quốc gia Ý
  • 1981-82 - Đứng thứ 14 Serie A - Tụt xuống Serie B - Giành Cúp Mitropa - Vòng loại Cúp quốc gia Ý
  • 1982-83 - Đứng thứ 1 Serie B - Thăng lên Serie A - Tứ kết Cúp quốc gia Ý
  • 1983-84 - Đứng thứ 6 Serie A - Tứ kết Cúp quốc gia Ý
  • 1984-85 - Đứng thứ 5 Serie A - Thua Sampdoria ở chung kết Cúp quốc gia Ý
  • 1985-86 - Đứng thứ 7 Serie A - Vòng 1/8 Cúp quốc gia Ý - Vòng 1/8 Cúp UEFA
  • 1986-87 - Đứng thứ 5 Serie A - Vòng 1/8 Cúp quốc gia Ý
  • 1987-88 - Vô địch Ý - Vòng 1/8 Cúp quốc gia Ý - Vòng 1/16 Cúp UEFA
  • 1988-89 - Vô địch châu Âu - Đứng thứ 3 Serie A - Giành Siêu cúp Ý - Vòng 2 Cúp quốc gia Ý

  • 1989-90 - Vô địch châu Âu - Giành Cúp Liên lục địa - Đứng thứ 2 Serie A - Giành Siêu cúp châu Âu - Thua Juventus ở chung kết Cúp quốc gia Ý
  • 1990-91 - Đứng thứ 2 Serie A - Giành Cúp Liên lục địa - Giành Siêu cúp châu Âu - Bán kết Cúp quốc gia Ý - Tứ kết Giải vô địch châu Âu
  • 1991-92 - Vô địch Ý - Bán kết Cúp quốc gia Ý
  • 1992-93 - Vô địch Ý - Giành Siêu cúp Ý - Bán kết Cúp quốc gia Ý - Thua Olympique de Marseille ở chung kết Giải vô địch châu Âu
  • 1993-94 - Vô địch Ý - Vô địch châu Âu - Giành Siêu cúp Ý - Vòng 1/8 Cúp quốc gia Ý - Thua Parma ở Siêu cúp châu Âu - Thua San Paolo ở Cúp Liên lục địa
  • 1994-95 - Đứng thứ 4 Serie A - Giành Siêu cúp châu Âu - Giành Siêu cúp Ý - Vòng 1/8 Cúp quốc gia Ý - Thua Vélez Sársfield ở Cúp Liên lục địa - Thua Ajax ở chung kết Giải vô địch châu Âu
  • 1995-96 - Vô địch Ý - Vòng tứ kết Cúp UEFA
  • 1996-97 - Đứng thứ 11 Serie A - Thua Fiorentina ở siêu cúp Ý - Vòng tứ kết Cúp quốc gia Ý - Vòng bảng Giải vô địch châu Âu
  • 1997-98 - Đứng thứ 10 Serie A - Thua Lazio ở chung kết Cúp quốc gia Ý
  • 1998-99 - Vô địch Ý - Vòng 1/8 Cúp quốc gia Ý - Kỉ niệm 100 năm ngày thành lập (CentoMilan)

  • 1999-2000 - Đứng thứ 3 Serie A - Thua Parma ở Siêu cúp Ý - Tứ kết Cúp quốc gia Ý - Vòng bảng Giải vô địch châu Âu
  • 2000-01 - Đứng thứ 6 Serie A - Bán kết Cúp quốc gia Ý - Vòng bảng thứ 2 Giải vô địch châu Âu
  • 2001-02 - Đứng thứ 4 Serie A - Bán kết Cúp quốc gia Ý - Bán kết Cúp UEFA
  • 2002-03 - Vô địch châu Âu - Đứng thứ 3 Serie A - Giành Cúp quốc gia Ý
  • 2003-04 - Vô địch Ý - Giành Siêu cúp châu Âu - Thua Juventus ở Siêu cúp Ý - Bán kết Cúp quốc gia Ý - Thua Boca Juniors ở chung kết Cúp Liên lục địa - Vòng tứ kết Giải vô địch châu Âu
  • 2004-05 - Đứng thứ 2 Serie A - Giành Siêu cúp Ý - Tứ kết Cúp quốc gia Ý - Thua Liverpool ở chung kết Giải vô địch châu Âu
  • 2005-06 - Đứng thứ 2 Serie A - Bị giáng xuống thứ 3 Serie A vì dính líu dàn xếp tỉ số - Tứ kết Cúp quốc gia Ý - Bán kết Giải vô địch châu Âu
  • 2006-07 - Vô địch châu Âu - Đứng thứ 4 Serie A - Bán kết Cúp quốc gia Ý
  • 2007-08 - Đứng thứ 5 Serie A - Vô địch xxxx12px]] Giải vô địch bóng đá thế giới các câu lạc bộ - Giành Siêu cúp châu Âu - Vòng 1/8 Cúp quốc gia Ý - Vòng 1/8 Giải vô địch châu Âu
  • 2008-09 - Đứng thứ 3 Serie A - Vòng 1/8 Cúp quốc gia Ý - Vòng 1/16 Cúp UEFA

  • 2009-2010 - Đứng thứ 3 Serie A - Tứ kết Cúp quốc gia Ý -Vòng 1/8 Giải vô địch châu Âu
  • 2010-11 - Vô địch Ý - Bán kết Cúp quốc gia Ý - Vòng 1/16 Giải vô địch châu Âu
  • 2011-12 - Đứng thứ 2 Serie A - Giành Siêu cúp Ý - Bán kết Cúp quốc gia Ý - Tứ kết Giải vô địch châu Âu
  • 2012-13 - Đứng thứ 3 Serie A - Tứ kết Cúp quốc gia Ý - Vòng 1/16 Giải vô địch châu Âu
  • 2013-14 - Đứng thứ 8 Serie A - Tứ kết Cúp quốc gia Ý - Vòng 1/16 Giải vô địch châu Âu
  • 2014-15 - Đứng thứ 10 Serie A - Tứ kết Cúp quốc gia Ý
  • 2015-16 - Đứng thứ 7 Serie A - Á quân Cúp quốc gia Ý